Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
khảng khái


(H. khảng: hiên ngang; khái: hào hiệp) Hiên ngang và hào hiệp: Äặng, Hoàng, Ngô, ba bốn bác hàn huyên, khi uống rượu, khi ngâm thÆ¡, ngoài cá»­a ngục lầm than mà khảng khái (PhBChâu); Biết đâu không có những tấm lòng kháng khái, tÆ° tưởng cao thượng ẩn nấp dÆ°á»›i quần nâu, áo rách (HThKháng).



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.